Trang chủ » Từ Điển Huyệt Vị » Trang 10
CÁCH DU Tên Huyệt: Huyệt có tác dụng đưa kinh khí vào (du) hoành cách mô (cách), vì vậy gọi là Cách Du. Xuất Xứ: Thiên ‘Bối Du’ (LKhu.51). Đặc Tính: + Huyệt thứ 17 của kinh Bàng Quang. +...
BẤT DUNG Tên Huyệt: Dung ở đây chỉ sự không tiếp nhận. Huyệt có tác dụng trị bụng đầy trướng không thu nạp được cốc khí để tiêu hóa, vì vậy gọi là Bất Dung (Trung Y Cương Mục). Xuất...
BÀO HOANG Tên Huyệt: Bào chỉ Bàng Quang. Hoang = màng bọc Bàng Quang. Huyệt ở vị trí ngang với Bàng Quang Du vì vậy gọi là Bào Hoang (Trung Y Cương Mục). Xuất Xứ: Giáp Ất Kinh. Đặc Tính:...
BÀNG QUANG DU Tên Huyệt: Huyệt có tác dụng đưa (du) kinh khí vào Phủ Bàng Quang vì vậy gọi là Bàng Quang Du. Xuất Xứ: Mạch Kinh. Đặc Tính: + Huyệt thứ 28 của kinh Bàng Quang. + Huyệt...
BẠCH HOÀN DU Tên Huyệt: Bạch = trắng; Hoàn = vòng tròn bằng ngọc; Du = nơi ra vào của khí, nghĩa là huyệt. Theo người xưa, xương cùng cụt gọi là Bạch hoàn cốt, là nơi mà các đạo...
ÂM KHÍCH Tên Huyệt: Vì huyệt là Khích huyệt của kinh thủ Thiếu Âm, vì vậy gọi là Âm Khích (Trung Y Cương Mục). Tên Khác: Âm Ky, Thạch Cung, Thiếu Âm Khích, Thủ Thiếu Âm. Xuất Xứ: Giáp Ất...
ÂM ĐÔ Tên Huyệt: Huyệt ở vị trí (vùng) thuộc Âm mà lại là nơi hội tụ của Kinh Thận và mạch Xung, vì vậy gọi là Âm Đô (Trung Y Cương Mục). Tên Khác: Thạch Cung, Thông Quan, Thực...
ÂM CỐC Tên Huyệt: Huyệt nằm ở hõm nếp nhượng chân, giống hình cái hang = cốc, lại ở mặt trong chân (mặt phía trong = Âm), vì vậy gọi là Âm Cốc. Xuất Xứ: Thiên ‘Bản Du’ (LKhu.2). Đặc...
Tên tài khoản hoặc địa chỉ email *
Mật khẩu *
Ghi nhớ mật khẩuĐăng nhập
Quên mật khẩu?