Trang chủ » Từ Điểm Bài Thuốc » Trang 374
Nguyên bản bài thuốc: Y Tông Kim Giám. Ngô Khiêm Công dụng: Trị mụn nhọt chảy nước vàng. Vị thuốc: Diên phấn Hoàng đơn (thủy phi) Khinh phấn (sao sơ) Xuyên sơn giáp (sao) Tán bột, trộn với dầu (mè, dừa…) để bôi...
Nguyên bản bài thuốc: Y Tông Kim Giám. Ngô Khiêm. Công dụng: Trị có thai mà bị ra huyết (lậu thai). Vị thuốc: A giao (nướng khô) ……………………… 12g Bạch thược (sao thành than) …………….8g Đỗ trọng …………………………………….20g Hoàng cầm (sao thành than) …………… 12g Quy thân...
Nguyên bản bài thuốc: Cổ Kim Y Diễn, Q.3. Công dụng: Trị sữa không thông xuống. Vị thuốc: Bạch thược ………………..4g Cam thảo ………………. 1,2g Đương quy ……………….. 4g Mạch môn ………………….4g Phục linh …………………… 4g Thông thảo ……….……… 4g...
Nguyên bản bài thuốc: Y Phương Ca Quát. Trần Ngô Thiêm. Công dụng: Trị nôn ra máu, đờm có máu. Vị thuốc: A giao …………… 12g Bán hạ (chế) ……. 6g Cam thảo ………… 4g Cát cánh …………. 8g Chi tử ………………6g Hạnh nhân...
Nguyên bản bài thuốc: Chứng Trị Chuẩn Thằng. Vương Khẳng Đường. Công dụng: Trị bụng đau do giun, nôn ra nước. Vị thuốc: Đại hoàng (nửa sống, nửa nướng) ………… 30g Sử quân tử ………………………………………….30g Tân lang …………………………………………… 30g Toan thạch lựu...
Nguyên bản bài thuốc: Thẩm Thị Tôn Sinh Thư. Thẩm Kim Ngao. Công dụng: Trị nôn ra máu. Vị thuốc: A giao ………….. 40g Bồ hoàng ………..30g Sinh địa ………..120g Sắc uống. Lưu ý khi dùng thuốc: Khi dùng cần...
Nguyên bản bài thuốc: Thời Lệnh Bệnh Học. Thời Dật Nhân. Công dụng: Trị chứng kết hung (đình ẩm ở ngực). Vị thuốc: Bán hạ (chế) ……. 8g Cam toại ………. 3,2g Đại kích …………. 4g Đại táo ……… 10 trái Nguyên...
Nguyên bản bài thuốc: Khiết Cổ Gia Trân. Trương Khiết Cổ. Công dụng: Trị thương hàn sau đó lỵ ra mủ máu. Vị thuốc: A giao (nướng) ……. 4g Chi tử nhân ………..12g Hoàng bá …………….6g Hoàng liên ………… 12g Sắc uống ấm. Lưu ý...
Nguyên bản bài thuốc: Chứng Trị Chuẩn Thằng. Vương Khẳng Đường. Công dụng: Trừ máu xấu, sinh máu mới. Vị thuốc: Bạch thược Cam thảo Đương quy Thục địa Xuyên khung Sắc uống. Lưu ý khi dùng thuốc: Khi dùng...
Nguyên bản bài thuốc: Tạp Bệnh Nguyên Lưu Tê Chúc (Tạng Phủ Môn), Q.1. Thẩm Kim Ngao. Công dụng: Hòa huyết, bổ huyết. Trị huyết hư, ho. Vị thuốc: A giao ……………. 8g Bạch thược ……….8g Đương quy ………12g Thục địa …………. 4g...
Tên tài khoản hoặc địa chỉ email *
Mật khẩu *
Ghi nhớ mật khẩuĐăng nhập
Quên mật khẩu?