Trang chủ » Từ Điểm Bài Thuốc » Trang 367
Nguyên bản bài thuốc: Trung Quốc Đương Đại Danh Y Nghiệm Phương Đại Toàn. Đỗ Hoài Đường Công dụng: Ôn trung, bổ hư, ích khí, thăng dương, dưỡng huyết, hòa doanh, sáp trường, cố thoát. Trị tiêu chảy mạn tính,...
Nguyên bản bài thuốc: Bất Cư Tập, Q.10. Ngô Sư Lãng Công dụng: Trị hư lao do ăn ít, đờm nhiều, phần âm bất túc, mồ hôi tự ra, mồ hôi trộm, di tinh. Vị thuốc: Bạch thược ………… 3,2g Cật...
Nguyên bản bài thuốc: Tiểu Nhi Y Phương Diệu Tuyển. Trương Hoán. Công dụng: Trị tiêu chảy, kiết lỵ, sốt. Vị thuốc: A giao (nướng, chưng) ………. 40g Bạch thược …………………… 20g Can khương ……………………40g Đương quy ……………………. 20g Hoàng liên ……………………… 20g Nhục đậu...
Nguyên bản bài thuốc: Ngự Dược Viện, Q.3. Hứa Quốc Trinh. Công dụng: Kiện tỳ, hòa vị, tiêu thực, hóa trệ. Trị tỳ hư yếu, vùng tim đầy, bụng (thượng vị) đầy trướng, sắc mặt vàng úa, da thịt teo...
Nguyên bản bài thuốc: Biện Chứng Kỳ Văn. Tiền Kính Hồ Công dụng: Trị mùa đông bị thương hàn, sau 12 ngày tự nhiên bị lạnh chân tay như người chết, do hỏa nhập tâm bào, bít kín lại không...
Nguyên bản bài thuốc: Kim Quỹ Yếu Lược, Q. Trung). Trương Trọng Cảnh Công dụng: Dưỡng huyết, bình can, hòa vị, giáng nghịch. Trị bôn đồn, sán khí. Vị thuốc: Bán hạ (chế) …………………. 160g Cam lý căn bạch bì …………..150g Cam...
Nguyên bản bài thuốc: Phụ Nhân Đại Toàn Lương Phương, Q.22. Trần Tự Minh. Công dụng: Trị sinh xong bị băng huyết không cầm, hư phiền, không có sức. Vị thuốc: A giao …………………………………… 60g Cam thảo ………………………………. 40g Đơn...
Nguyên bản bài thuốc: Trung Quốc Y Học Đại Từ Điển. Tạ Quan. Công dụng: Trị kinh nguyệt đến sớm, phiền táo, ho, đầu váng, mắt hoa, xích bạch đới, có thai bị rỉ huyết. Vị thuốc: A giao ………………....
Nguyên bản bài thuốc: Biện Chứng Kỳ Văn. Tiền Kính Hồ Công dụng: Trị mùa đông mắc bệnh thương hàn, sau khi phát hãn lại bị nôn mửa nhiều, gây bệnh. Vị thuốc: Nhân sâm …………….. 40g Phục thần ………………...
Nguyên bản bài thuốc: Tân Biên Trung Y Kinh Nghiệm Phương. Thẩm Trọng Khuê Công dụng: Trị tỳ và thận đều hư, tiêu chảy lâu ngày không khỏi. Vị thuốc: Bạch truật (sao đất) …… 12g Bào khương ………………3,2g Bổ cốt chi...
Tên tài khoản hoặc địa chỉ email *
Mật khẩu *
Ghi nhớ mật khẩuĐăng nhập
Quên mật khẩu?