Trang chủ » Từ Điểm Bài Thuốc » Trang 106
Nguyên bản bài thuốc: (Kim quĩ yếu lược) Công dụng: Hòa huyết trừ thấp, chữa chứng đại tiện ra máu sau phân, hoặc trong phân có máu. Vị thuốc: Xích tiểu đậu…………………20g Đương quy…………………..20g Tất cả tán bột mịn, mỗi...
Nguyên bản bài thuốc: Ngoại Khoa Tinh Nghĩa, Q. Hạ. Tề Đức Chi Công dụng: Trị các loại nhọt độc mới phát. Vị thuốc: Chu sa Huyết kiệt Liên nhụy Xạ hương ……….1 ít Tán bột, trộn với giấm hồ...
Nguyên bản bài thuốc: Y Phương Giản Nghĩa. Vương Phục Nguyên. Công dụng: Dưỡng âm, nhuận phế, thanh nhiệt, sinh tân. Trị chứng táo, không phải là nội hoặc ngoại thương, trên bị táo, dưới cũng bị táo. Vị thuốc:...
Nguyên bản bài thuốc: (Thương hàn luận ). Vị thuốc: Quế chi thang Quế chi 12 Bạch thược 12 Trích thảo 6 Sinh khương 3 Táo 20 Công dụng: Giải cơ phát biểu, hoà vinh vệ Cách dùng : Sắc...
Nguyên bản bài thuốc: Trương Thị Y Thông. Trương Thạch Ngoan Công dụng: Trị chứng đau nhức do thấp (thấp tý). Vị thuốc: Bạch truật (sống) ..80g Chích thảo ……… 160g Cốt toái bổ ………. 80g Phụ tử ……………..160g Quan quế ……….....
Nguyên bản bài thuốc: Tam Nhân Cực – Bệnh Chứng Phương Luận. Trần Ngôn. Công dụng: Trị chứng phong hủi (cùi), lưỡi cứng, lưỡi sưng đầy. Vị thuốc: Hoàng liên Xuyên ô đầu Lượng bằng nhau. Mỗi lần dùng 12g,...
Nguyên bản bài thuốc: Nghiệm Phương Tân Biên. Bào Tương Ngao. Công dụng: Trị huyết trắng (khí hư) có lẫn màu như máu cá. Vị thuốc: Bạch truật (chế) Bán hạ (chế) Bối mẫu (bỏ ruột) Cam thảo Hoàng cầm Ngải diệp Phục...
Nguyên bản bài thuốc: Y Học Nhập Môn, Q.7. Lý Diên. Công dụng: Trị thấp nhiệt lưu trú, chân tay sưng phù, chân tay đau. Vị thuốc: Bạch chỉ …………2g Cam thảo ………..1g Cát cánh ………… 2g Cát căn ………….....
Nguyên bản bài thuốc: Đông Viên Thí Hiệu Phương, Q.5. Trương Mộ. Công dụng: Trị chứng não phong (đầu đau nhiều, xung huyết ở não…). Vị thuốc: Bạch chỉ …………………. 1,2g Bạch cương tằm (sao) . 1,2g Cam thảo (nướng) ……. 1,2g Hoàng bá...
Nguyên bản bài thuốc: Thái Bình Huệ Dân Hòa Tễ Cục Phương, Q.6. Trần Sư Văn. Công dụng: Thanh trường, lương huyết. Trị tiêu ra máu (tiêu huyết) do rượu (tửu độc). Vị thuốc: Chỉ xác …………. 20g Địa du...
Tên tài khoản hoặc địa chỉ email *
Mật khẩu *
Ghi nhớ mật khẩuĐăng nhập
Quên mật khẩu?