Trang chủ » Từ Điểm Bài Thuốc » Bài Thuốc Vần K » Trang 4
Nguyên bản bài thuốc: Y Phương Hải Hội. Lê Hữu Trác. Công dụng: Hành huyết, thông ứ, trị hành kinh bụng bị đau. Vị thuốc: Đào nhân ………. 12g Đương quy ……. 20g Xích thược …….. 12g Xuyên khung….. 20g...
Nguyên bản bài thuốc: Chứng Trị Chuẩn Thằng. Vương Khẳng Đường. Công dụng: Trị sinh xong bị cảm hàn, bụng đau như kim đâm. Vị thuốc: Cát cánh………..120g Đương quy…….120g Hậu phác ………. 80g Ngô thù ………… 12g Nhân sâm...
Nguyên bản bài thuốc: Ngoại Khoa Chính Tông, Q.4. Trần Thực Công. Công dụng: Trị âm đạo ngứa. Vị thuốc: Bạch chỉ Cam thảo Đương quy Long đởm thảo Xuyên khung Lượng bằng nhau. Tán bột. Mỗi lần dùng 16g,...
Nguyên bản bài thuốc: Thẩm Thị Dao Hàm. Phó Nhân Vu. Công dụng: Trị mắt bị lở loét do nhiệt. Vị thuốc: Đương quy Khương hoạt Phòng phong Xích thược Xuyên khung Lượng bằng nhau, sắc uống. Lưu ý khi...
Nguyên bản bài thuốc: Nghiệm Phương Tân Biên. Bào Tương Ngao. Công dụng: Trị sinh xong đầu bị đau. Vị thuốc: Đương quy …………………. 20g Liên tu nhụy đầu ……….. 5 cái Sinh khương ……………….5 lát Xuyên khung ……………… 20g...
Nguyên bản bài thuốc: Nhiếp Sinh Chúng Diệu Phương, Q.11. Trương Thời Dục. Công dụng: Trị kinh hành trước kỳ, thai chết trong bụng. Vị thuốc: Đương quy ….. 120g Xuyên khung ……8g Tán bột, uống ngày 8–12g. Lưu ý...
Nguyên bản bài thuốc: Chứng Trị Chuẩn Thằng. Vương Khẳng Đường. Công dụng: Trị can khí uất kết gây ra đau vùng hông sườn, đau nhức cả cơ thể. Vị thuốc: Can cát …………..1,6g Chỉ thực ……….. 6,4g Đương quy...
Nguyên bản bài thuốc: Chứng Trị Chuẩn Thằng. Vương Khẳng Đường. Công dụng: Trị chứng đờm quyết, đầu đau. Vị thuốc: Bán hạ ……………. 8g Cam thảo ………… 4g Chỉ thực ……………4g Tế tân ……………….6g Thiên Nam tinh … 6g...
Nguyên bản bài thuốc: Y Lược Giải Âm. Tạ Đình Hải. Công dụng: Trị vùng mặt đau, hay chảy nước mắt (do can bị phong hàn). Vị thuốc: Bạch chỉ……………..6g Cam thảo (sống) . 2,8g Mạn kinh tử ………..6g Phòng phong ………....
Nguyên bản bài thuốc: Tam Nhân Cực-Bệnh Chứng Phương Luận. Trần Ngôn. Công dụng: Trị chứng nhiệt quyết, đầu đau. Vị thuốc: Cam thảo (nướng) ……….2,4g Sinh khương ………………5 lát Tế tân …………………………..2g Xuyên khung……………..6g Sắc uống. Lưu ý khi dùng thuốc:...
Tên tài khoản hoặc địa chỉ email *
Mật khẩu *
Ghi nhớ mật khẩuĐăng nhập
Quên mật khẩu?